Sau khi công bố 38 cụm thi quốc gia do các trường đại học chủ trì, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa thông báo dự kiến 65 cụm thi địa phương do Sở Giáo dục chủ trì.
Theo quy định, các cụm thi quốc gia dành cho những thí sinh có nguyện vọng xét kết quả vào ĐH, CĐ, còn các cụm thi tỉnh (cụm thi địa phương) do Sở GD&ĐT chủ trì, dành cho những thí sinh chỉ có nguyện vọng xét tốt nghiệp.
|
Ảnh minh họa. |
Danh sách 65 cụm thi tỉnh dự kiến trong kỳ thi THPT quốc gia:
Mã sở
|
Mãcụm sở
|
Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
|
01
|
001
|
Sở GD&ĐT Hà Nội |
02
|
002
|
Sở GD&ĐT TP HCM |
03
|
003
|
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
04
|
004
|
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
05
|
005
|
Sở GD&ĐT Hà Giang |
06
|
006
|
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
07
|
007
|
Sở GD&ĐT Lai Châu |
08
|
008
|
Sở GD&ĐT Lào Cai |
09
|
009
|
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
10
|
010
|
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
11
|
011
|
Sở GD&ĐT Bắc Cạn |
12
|
012
|
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
13
|
013
|
Sở GD&ĐT Yên Bái |
14
|
014
|
Sở GD&ĐT Sơn La |
15
|
015
|
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
16
|
016
|
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
17
|
017
|
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
18
|
018
|
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
19
|
019
|
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
21
|
021
|
Sở GD&ĐT Hải Dương |
22
|
022
|
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
23
|
023
|
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
24
|
024
|
Sở GD&ĐT Hà Nam |
25
|
025
|
Sở GD&ĐT Nam Định |
26
|
026
|
Sở GD&ĐT Thái Bình |
27
|
027
|
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
28
|
028
|
Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
29
|
029
|
Sở GD&ĐT Nghệ An |
30
|
030
|
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
31
|
031
|
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
32
|
032
|
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
33
|
033
|
Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế |
34
|
034
|
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
35
|
035
|
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
36
|
036
|
Sở GD&ĐT Kon Tum |
37
|
037
|
Sở GD&ĐT Bình Định |
38
|
038
|
Sở GD&ĐT Gia Lai |
39
|
039
|
Sở GD&ĐT Phú Yên |
40
|
040
|
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
41
|
041
|
Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
42
|
042
|
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
43
|
043
|
Sở GD&ĐT Bình Phước |
44
|
044
|
Sở GD&ĐT Bình Dương |
45
|
045
|
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
46
|
046
|
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
47
|
047
|
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
48
|
048
|
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
49
|
049
|
Sở GD&ĐT Long An |
50
|
050
|
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
51
|
051
|
Sở GD&ĐT An Giang |
52
|
052
|
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53
|
053
|
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
54
|
054
|
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
55
|
055
|
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
56
|
056
|
Sở GD&ĐT Bến Tre |
57
|
057
|
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
58
|
058
|
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
59
|
059
|
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
60
|
060
|
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
61
|
061
|
Sở GD&ĐT Cà Mau |
62
|
062
|
Sở GD&ĐT Điện Biên |
63
|
063
|
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
64
|
064
|
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
65
|
065
|
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng
|